Bạn có một câu hỏi?

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào bạn có thể hỏi bên dưới hoặc nhập những gì bạn đang tìm kiếm!

Bí quyết chọn tên cho bé họ Đỗ mang đến may mắn, thành công

Việc chọn một cái tên hay và ý nghĩa cho bé họ Đỗ không chỉ là bày tỏ tình yêu thương mà còn ảnh hưởng đến vận mệnh sau này của bé. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu các tên độc đáo và phù hợp cho bé yêu của bạn.”

Bố họ Đỗ thì đặt tên con là gì để hợp mệnh 

ten-cho-be-ho-do-1

Lựa chọn tên theo ngũ hành

Mệnh Kim:

  • Tên hợp: Đỗ Bảo Minh, Đỗ Minh Khoa, Đỗ Nhật Duy, Đỗ Quốc Cường, Đỗ Thiên Ân, Đỗ Thành Long, Đỗ Duy Anh, Đỗ Đình Phong, Đỗ Hoàng Quân, Đỗ Hữu Khang.
  • Ý nghĩa: Mang ý nghĩa về sự cứng rắn, mạnh mẽ, thông minh, thành công và may mắn.

Mệnh Mộc:

  • Tên hợp: Đỗ Mạnh Hùng, Đỗ Xuân Trường, Đỗ Thanh Long, Đỗ Duy Đức, Đỗ Minh Quân, Đỗ Quốc Huy, Đỗ Đình Khánh, Đỗ Hoàng Nam, Đỗ Huy Hoàng, Đỗ Đức Anh.
  • Ý nghĩa: Thể hiện sự mạnh mẽ, phát triển, thịnh vượng, trí tuệ và an khang.

Mệnh Thủy:

  • Tên hợp: Đỗ Hải Nam, Đỗ Minh Khang, Đỗ Quốc Đạt, Đỗ Thanh Sơn, Đỗ Duy Hiếu, Đỗ Đình Khoa, Đỗ Hoàng Giang, Đỗ Huy Khánh, Đỗ Đức Minh, Đỗ Minh Quân.
  • Ý nghĩa: Mang ý nghĩa về sự thông minh, hiền trí, thành công, an khang và dồi dào.

Mệnh Hỏa:

  • Tên hợp: Đỗ Minh Quang, Đỗ Quốc Dũng, Đỗ Thanh Hải, Đỗ Duy Khôi, Đỗ Đình Lân, Đỗ Hoàng Anh, Đỗ Huy Toàn, Đỗ Đức Long, Đỗ Minh Khoa, Đỗ Minh Đức.
  • Ý nghĩa: Thể hiện sự thông minh, sáng tạo, nhiệt huyết, thành công và may mắn.

Mệnh Thổ:

  • Tên hợp: Đỗ Minh Hoàng, Đỗ Quốc Khánh, Đỗ Thanh Phong, Đỗ Duy Lộc, Đỗ Đình Trung, Đỗ Hoàng Long, Đỗ Huy Phát, Đỗ Đức Tài, Đỗ Minh Quân, Đỗ Minh Khang.
  • Ý nghĩa: Mang ý nghĩa về sự vững vàng, trung thành, bao dung, thành công và thịnh vượng.

Lựa chọn tên theo chữ đầu

  • Tên bắt đầu bằng chữ Đ: Đỗ Anh Khoa, Đỗ Duy Khánh, Đỗ Đình Long, Đỗ Hoàng Nam, Đỗ Minh Quân, Đỗ Quốc Huy.
  • Tên bắt đầu bằng chữ A: Đỗ Anh Tuấn, Đỗ Anh Minh, Đỗ Anh Dũng, Đỗ Anh Khoa, Đỗ Anh Duy.
  • Tên bắt đầu bằng chữ T: Đỗ Thanh Long, Đỗ Thanh Sơn, Đỗ Thanh Phong, Đỗ Thanh Hải, Đỗ Thanh Toàn.
  • Tên bắt đầu bằng chữ N: Đỗ Nhật Duy, Đỗ Nhật Minh, Đỗ Nhật Quang, Đỗ Nhật Tường, Đỗ Nhật Lân.

Tên cho bé họ đỗ mang lại may mắn và tài lộc

Tên cho bé trai

  • Đỗ Bảo An: “Bảo” có nghĩa là bảo vệ, che chở; “An” có nghĩa là bình an, yên ổn. Mang ý nghĩa con trai sẽ luôn được che chở, bình an và may mắn trong cuộc sống.
  • Đỗ Minh Khoa: “Minh” có nghĩa là sáng, sáng tỏ; “Khoa” có nghĩa là thông minh, sáng dạ. Mang ý nghĩa con trai thông minh, sáng dạ, thành đạt trong học tập và sự nghiệp.
  • Đỗ Thành Đạt: “Thành” có nghĩa là thành công; “Đạt” có nghĩa là đạt được. Mang ý nghĩa con trai sẽ luôn gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống.
  • Đỗ Phú Quý: “Phú” có nghĩa là giàu sang; “Quý” có nghĩa là quý giá. Mang ý nghĩa con trai sẽ có cuộc sống giàu sang, sung túc và quý giá.
  • Đỗ Hữu Phúc: “Hữu” có nghĩa là có, sở hữu; “Phúc” có nghĩa là hạnh phúc, may mắn. Mang ý nghĩa con trai sẽ luôn được hưởng nhiều may mắn và hạnh phúc trong cuộc sống.

Tên cho bé gái

  • Đỗ Kim Ngân: “Kim” có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự giàu sang; “Ngân” có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự sung túc. Mang ý nghĩa con gái sẽ có cuộc sống giàu sang, sung túc và may mắn.
  • Đỗ Ngọc Diễm: “Ngọc” có nghĩa là viên ngọc quý; “Diễm” có nghĩa là đẹp, xinh đẹp. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, quý giá và may mắn.
  • Đỗ Mai An: “Mai” có nghĩa là loài hoa mai, tượng trưng cho mùa xuân và sự tươi mới; “An” có nghĩa là bình an, yên ổn. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, thanh tao, sẽ luôn được bình an và may mắn trong cuộc sống.
  • Đỗ Thúy Hạnh: “Thúy” có nghĩa là xinh đẹp, duyên dáng; “Hạnh” có nghĩa là hạnh phúc, may mắn. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, duyên dáng, sẽ luôn được hạnh phúc và may mắn trong cuộc sống.
  • Đỗ Bích Thảo: “Bích” có nghĩa là ngọc bích, tượng trưng cho sự quý giá; “Thảo” có nghĩa là hiền dịu, thảo hiền. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, quý giá, hiền dịu và may mắn.

Tên đẹp và có ý nghĩa cho bé trai mang họ Đỗ

ten-cho-be-ho-do-2

Theo ngũ hành

Kim:

  • Đỗ Minh Khôi: Thông minh, sáng dạ, khôi ngô tuấn tú.
  • Đỗ Thành Đạt: Thành công, đạt được mọi mục tiêu trong cuộc sống.
  • Đỗ Kim Long: Rồng vàng, tượng trưng cho sức mạnh, quyền lực và may mắn.
  • Đỗ Duy Anh: Thông minh, tài giỏi, anh tuấn.
  • Đỗ Bảo Ngân: Ngân lượng, quý giá, là báu vật của gia đình.

Mộc:

  • Đỗ Minh Quân: Quân tử, đức độ, tài giỏi.
  • Đỗ Thanh Sơn: Núi xanh, tượng trưng cho sự vững chãi, trường tồn.
  • Đỗ Duy Nam: Con trai trưởng thành, có trách nhiệm.
  • Đỗ Xuân Vinh: Mùa xuân vinh quang, rực rỡ.
  • Đỗ Bảo Khang: Khỏe mạnh, an khang.

Thủy:

  • Đỗ Minh Hải: Biển cả bao la, rộng lớn, tượng trưng cho lòng nhân ái và sự bao dung.
  • Đỗ Quang Huy: Ánh sáng rực rỡ, huy hoàng.
  • Đỗ Duy Khánh: Khánh hỷ, may mắn.
  • Đỗ Trung Kiên: Kiên định, trung thành.
  • Đỗ Bảo Long: Rồng xanh, tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc.

Hỏa:

  • Đỗ Minh Quang: Ánh sáng sáng ngời, rực rỡ.
  • Đỗ Quốc Huy: Huy hoàng, rực rỡ, vang danh khắp nước.
  • Đỗ Duy Anh: Thông minh, tài giỏi, anh tuấn.
  • Đỗ Trung Kiên: Kiên định, trung thành.
  • Đỗ Bảo Long: Rồng xanh, tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc.

Thổ:

  • Đỗ Minh Hoàng: Vua, tượng trưng cho quyền lực, uy phong.
  • Đỗ Quốc Khánh: Khánh hỷ, may mắn cho cả nước.
  • Đỗ Duy Nghĩa: Giữ gìn đạo nghĩa, sống tốt đời đẹp đạo.
  • Đỗ Trung Thành: Trung thành, son sắt.
  • Đỗ Bảo An: An toàn, bình yên.

Tên cho bé gái họ Đỗ mang lại nhiều may mắn

ten-cho-be-ho-do-3

Tên theo ngũ hành

  • Mệnh Kim:
    • Đỗ Ánh: Ánh sáng rực rỡ, tượng trưng cho sự thông minh, lanh lợi.
    • Đỗ Bích Hạnh: Ngọc bích tượng trưng cho sự quý giá, may mắn; Hạnh phúc, an yên.
    • Đỗ Kim Ngân: Kim loại quý giá tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý; Ngân hàng, tiền bạc.
    • Đỗ Tuyết Mai: Tuyết trắng tinh khôi tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sáng; Mai – loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
    • Đỗ Châu Anh: Châu – viên ngọc quý tượng trưng cho sự quý giá, may mắn; Anh – thông minh, tài giỏi.
  • Mệnh Mộc:
    • Đỗ Diễm Trà: Diễm lệ, xinh đẹp; Trà – loài cây thanh tao, tượng trưng cho sự thanh cao, quý phái.
    • Đỗ Bích Thảo: Ngoc bích tượng trưng cho sự quý giá, may mắn; Thảo – loài cây tượng trưng cho sự dẻo dai, sức sống.
    • Đỗ Mai Anh: Mai – loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng; Anh – thông minh, tài giỏi.
    • Đỗ Thanh Lam: Thanh tao, thuần khiết; Lam – màu xanh tượng trưng cho sự hy vọng, bình yên.
    • Đỗ Ngọc Quỳnh: Ngoc – viên ngọc quý tượng trưng cho sự quý giá, may mắn; Quỳnh – loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp tinh khôi, trong sáng.
  • Mệnh Thủy:
    • Đỗ Bích Hà: Ngoc bích tượng trưng cho sự quý giá, may mắn; Hà – con sông tượng trưng cho sự dồi dào, sung túc.
    • Đỗ Minh Nguyệt: Minh – sáng tỏ, thông minh; Nguyệt – trăng sáng tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao.
    • Đỗ Thủy Tiên: Nước tượng trưng cho sự thanh tao, thuần khiết; Tiên – người con trời tượng trưng cho vẻ đẹp thanh tú, mảnh mai.
    • Đỗ Khánh Linh: Khánh – mừng vui, may mắn; Linh – nhanh nhẹn, thông minh.
    • Đỗ Ngọc Lan: Ngoc – viên ngọc quý tượng trưng cho sự quý giá, may mắn; Lan – loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
  • Mệnh Hỏa:
    • Đỗ Minh Châu: Minh – sáng tỏ, thông minh; Châu – viên ngọc quý tượng trưng cho sự quý giá, may mắn.
    • Đỗ Ánh Vi: Ánh sáng rực rỡ, tượng trưng cho sự thông minh, lanh lợi; Vi – đẹp, thanh tú.
    • Đỗ Diễm Hương: Diễm lệ, xinh đẹp; Hương – thơm ngát, tượng trưng cho sự thanh tao, thuần khiết.
    • Đỗ Thu Thảo: Thu – mùa thu, tượng trưng cho sự chín chắn, trưởng thành; Thảo – loài cây tượng trưng cho sự dẻo dai, sức sống.
    • Đỗ Ngọc Hân: Ngoc – viên ngọc quý tượng trưng cho sự quý giá, may mắn; Hân – vui vẻ, hạnh phúc.
  • Mệnh Thổ:
    • Đỗ Bích Ngọc: Ngoc bích tượng trưng cho sự quý giá, may mắn; Ngọc – viên ngọc quý tượng trưng cho sự quý giá, may mắn.
    • Đỗ Minh Phương: Minh – sáng tỏ, thông minh; Phương – thơm ngát, tượng trưng cho sự thanh tao, thuần khiết.
    • Đỗ Thảo Vy: Thảo – loài cây tượng trưng cho sự dẻo dai, sức sống; Vy – đẹp, thanh tú.
    • Đỗ Khánh An: Khánh – mừng vui, may mắn; An – bình yên, an lành.
    • Đỗ Ngọc Diễm: Ngoc – viên ngọc quý tượng trưng cho sự quý giá, may mắn; Diễm lệ, xinh đẹp.

Tên theo tính cách

Tính cách dịu dàng, nữ tính:

  • Đỗ Nhã Trúc: Nhã: thanh tao, tao nhã; Trúc: thanh cao, thanh lịch. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, thanh tao, có phẩm chất tốt đẹp.
  • Đỗ Ngọc Diễm: Ngọc: viên ngọc quý; Diễm: đẹp, xinh đẹp. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, quý phái, rạng rỡ.
  • Đỗ Băng Tâm: Băng: trong trắng, tinh khiết; Tâm: tâm hồn, lòng dạ. Mang ý nghĩa con gái có tâm hồn trong sáng, thuần khiết, tốt bụng.
  • Đỗ Ngọc Thảo: Ngọc: viên ngọc quý; Thảo: hiền dịu, thảo hiền. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, hiền dịu, nết na.
  • Đỗ Thảo Hiền: Thảo: hiền dịu, thảo hiền; Hiền: hiền lành, đức hạnh. Mang ý nghĩa con gái hiền lành, đức hạnh, tốt bụng.
  • Đỗ Mai Chi: Mai: loài hoa mai, tượng trưng cho mùa xuân, sự tươi mới; Chi: cành cây. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa mai.
  • Đỗ Mỹ Dung: Mỹ: đẹp; Dung: dung nhan, nhan sắc. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, có nhan sắc rạng ngời.
  • Đỗ Bích Vân: Bích: ngọc bích, tượng trưng cho sự quý giá; Vân: mây trời. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, quý giá, thanh cao.

Tính cách thông minh, sáng dạ:

  • Đỗ Minh Châu: Minh: sáng, sáng tỏ; Châu: viên ngọc quý. Mang ý nghĩa con gái thông minh, sáng dạ, quý giá như viên ngọc.
  • Đỗ Trí Tuệ: Trí: trí tuệ; Tuệ: thông minh. Mang ý nghĩa con gái thông minh, sáng dạ, có trí tuệ hơn người.
  • Đỗ Thu Hiền: Thu: mùa thu, tượng trưng cho sự chín chắn; Hiền: hiền lành, đức hạnh. Mang ý nghĩa con gái thông minh, sáng dạ, chín chắn, đĩnh đạc.
  • Đỗ Thu Nguyệt: Thu: mùa thu, tượng trưng cho sự dịu dàng; Nguyệt: trăng, tượng trưng cho vẻ đẹp. Mang ý nghĩa con gái thông minh, sáng dạ, dịu dàng, xinh đẹp.
  • Đỗ Linh Chi: Linh: linh hoạt, thông minh; Chi: cành cây. Mang ý nghĩa con gái thông minh, sáng dạ, có tư duy nhạy bén.
  • Đỗ Thùy Linh: Thùy: dịu dàng, đoan trang; Linh: linh hoạt, thông minh. Mang ý nghĩa con gái thông minh, sáng dạ, dịu dàng, đoan trang.
  • Đỗ Diễm Trí: Diễm: đẹp, xinh đẹp; Trí: trí tuệ. Mang ý nghĩa con gái thông minh, sáng dạ, xinh đẹp, rạng rỡ.

Tính cách mạnh mẽ, độc lập:

  • Đỗ Kiều Anh: Kiều: xinh đẹp, duyên dáng; Anh: mạnh mẽ, dũng cảm. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, duyên dáng, mạnh mẽ, độc lập.
  • Đỗ Ngọc Hân: Ngọc: viên ngọc quý; Hân: vui vẻ, hân hoan. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, quý giá, vui vẻ, lạc quan.
  • Đỗ Mỹ Lệ: Mỹ: đẹp; Lệ: xinh đẹp, rạng rỡ. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, rạng rỡ, có sức hút mạnh mẽ.
  • Đỗ Khánh Vy: Khánh: may mắn, tốt lành; Vy: xinh đẹp, thanh tú. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, thanh tú, may mắn, tốt lành.
  • Đỗ Minh Châu: Minh: sáng, sáng tỏ; Châu: viên ngọc quý. Mang ý nghĩa con gái thông minh, sáng dạ, quý giá như viên ngọc.
  • Đỗ Trúc Linh: Trúc: thanh cao, thanh lịch; Linh: linh hoạt, thông minh. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, thanh lịch, thông minh, sáng dạ.
  • Đỗ Bích Ngọc: Bích: ngọc bích, tượng trưng cho sự quý giá; Ngọc: viên ngọc quý. Mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, quý giá, rạng rỡ.

Tên bé họ Đỗ bạn chọn sẽ là nguồn cảm hứng và động lực suốt đời cho bé. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng để tìm ra cái tên vừa ý nghĩa vừa đẹp mắt, giúp bé yêu có một khởi đầu tốt đẹp trong cuộc sống.