Bạn có một câu hỏi?

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào bạn có thể hỏi bên dưới hoặc nhập những gì bạn đang tìm kiếm!

Gợi ý 50+ tên bé gái họ Ngô hay, ý nghĩa và hợp phong thủy

Lựa chọn tên cho con gái họ Ngô không chỉ là việc đơn thuần mà còn là lời chúc phúc, mong ước về tương lai tốt đẹp cho bé. Hiểu được điều này, bài viết chúng tôi sẽ chia sẻ bí quyết đặt tên hay, ý nghĩa và hợp phong thủy cho bé gái họ Ngô, cùng hơn 50+ gợi ý tên đẹp nhất năm 2024.

Đặt tên bé gái họ Ngô theo ngũ hành

Mệnh Kim

  • Ngô Kim Ngân: Ngân có nghĩa là vàng bạc, tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý. Kim sinh Thủy, nên đặt tên có chữ Thủy để bổ sung cho mệnh Kim.
  • Ngô Bích Châu: Bích Châu là viên ngọc quý, tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái. Kim sinh Thủy, nên đặt tên có chữ Thủy để bổ sung cho mệnh Kim.
  • Ngô Minh Nguyệt: Nguyệt có nghĩa là trăng sáng, tượng trưng cho sự thanh tao, thuần khiết. Kim sinh Thủy, nên đặt tên có chữ Thủy để bổ sung cho mệnh Kim.
  • Ngô Châu Anh: Châu Anh là viên ngọc sáng, tượng trưng cho sự thông minh, tài giỏi. Kim sinh Thủy, nên đặt tên có chữ Thủy để bổ sung cho mệnh Kim.
  • Ngô Kim Tuyến: Tuyến có nghĩa là ánh sáng, tượng trưng cho sự rực rỡ, huy hoàng. Kim sinh Thủy, nên đặt tên có chữ Thủy để bổ sung cho mệnh Kim.

Mệnh Mộc

  • Ngô Thanh Thảo: Thảo có nghĩa là cỏ thơm, tượng trưng cho sự thanh tao, thuần khiết. Mộc sinh Hỏa, nên đặt tên có chữ Hỏa để bổ sung cho mệnh Mộc.
  • Ngô Ngọc Mai: Mai là loài hoa thanh tao, tượng trưng cho sự đức hạnh, dịu dàng. Mộc sinh Hỏa, nên đặt tên có chữ Hỏa để bổ sung cho mệnh Mộc.
  • Ngô Thu Hà: Hà là dòng sông, tượng trưng cho sự bao la, rộng lớn. Mộc sinh Hỏa, nên đặt tên có chữ Hỏa để bổ sung cho mệnh Mộc.
  • Ngô Trúc Linh: Trúc là cây tre, tượng trưng cho sự kiên trung, bất khuất. Mộc sinh Hỏa, nên đặt tên có chữ Hỏa để bổ sung cho mệnh Mộc.
  • Ngô Lan Hương: Lan là loài hoa quý, tượng trưng cho sự thanh cao, sang trọng. Mộc sinh Hỏa, nên đặt tên có chữ Hỏa để bổ sung cho mệnh Mộc.

Mệnh Thủy

  • Ngô Ngọc Thủy: Thủy có nghĩa là nước, tượng trưng cho sự tinh khiết, thanh tao. Thủy sinh Kim, nên đặt tên có chữ Kim để bổ sung cho mệnh Thủy.
  • Ngô Minh Giang: Giang là dòng sông lớn, tượng trưng cho sự bao la, rộng lớn. Thủy sinh Kim, nên đặt tên có chữ Kim để bổ sung cho mệnh Thủy.
  • Ngô Thu Hằng: Hằng có nghĩa là trăng thu, tượng trưng cho sự thanh tao, thuần khiết. Thủy sinh Kim, nên đặt tên có chữ Kim để bổ sung cho mệnh Thủy.
  • Ngô Bích Hải: Bích Hải là biển xanh, tượng trưng cho sự bao la, rộng lớn. Thủy sinh Kim, nên đặt tên có chữ Kim để bổ sung cho mệnh Thủy.
  • Ngô Minh Nguyệt: Nguyệt có nghĩa là trăng sáng, tượng trưng cho sự thanh tao, thuần khiết. Thủy sinh Kim, nên đặt tên có chữ Kim để bổ sung cho mệnh Thủy.

Mệnh Hỏa

  • Ngô Diễm Hương: Hương có nghĩa là mùi thơm, tượng trưng cho sự thanh tao, thuần khiết. Hỏa sinh Thổ, nên đặt tên có chữ Thổ để bổ sung cho mệnh Hỏa.
  • Ngô Minh Châu: Châu là viên ngọc quý, tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái. Hỏa sinh Thổ, nên đặt tên có chữ Thổ để bổ sung cho mệnh Hỏa.
  • Ngô Thu Thảo: Thảo có nghĩa là cỏ thơm, tượng trưng cho sự thanh tao, thuần khiết. Hỏa sinh Thổ, nên đặt tên có chữ Thổ để bổ sung cho mệnh Hỏa.
  • Ngô Cẩm Anh: Cẩm Anh là người con gái xinh đẹp, tài giỏi. Hỏa sinh Thổ, nên đặt tên có chữ Thổ để bổ sung cho mệnh Hỏa.
  • Ngô Minh Ngọc: Ngọc là viên ngọc quý, tượng trưng cho sự sang trọng, quý

Mệnh Thổ

  • Ngô Minh Châu: “Minh” nghĩa là sáng, “Châu” nghĩa là ngọc quý. Tên này thể hiện mong muốn con gái có phẩm chất sáng ngời, quý giá như viên ngọc.
  • Ngô Trâm Anh: “Trâm” là vật cài tóc đẹp, “Anh” là sáng. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thông minh, rạng rỡ.
  • Ngô Ngọc Bích: “Ngọc” là báu vật, “Bích” là ngọc xanh. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, quý giá, hiền thục.
  • Ngô Kim Ngân: “Kim” là vàng, “Ngân” là bạc. Tên này thể hiện mong muốn con gái giàu sang, sung túc, may mắn.
  • Ngô Bảo Trân: “Bảo” là báu vật, “Trân” là quý. Tên này thể hiện mong muốn con gái là báu vật quý giá của gia đình.
  • Ngô Ngọc Diệp: “Ngọc” là báu vật, “Diệp” là lá cây. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thanh tú, dịu dàng.
  • Ngô Ngọc Châu: “Ngọc” là báu vật, “Châu” là ngọc quý. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, quý giá, rạng rỡ.
  • Ngô Ngọc Anh: “Ngọc” là báu vật, “Anh” là sáng. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thông minh, sáng dạ.
  • Ngô Thu Thảo: “Thu” là mùa thu, “Thảo” là cỏ. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao.
  • Ngô Hà Trâm: “Hà” là sông, “Trâm” là vật cài tóc đẹp. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, hiền thục, dịu dàng.

Gợi ý tên cho bé gái họ Ngô mang ý nghĩa về thông minh, trí tuệ

Tên một chữ:

  • Ngô Tuệ: “Tuệ” nghĩa là thông minh, sáng dạ.
  • Ngô Minh: “Minh” nghĩa là sáng, thông minh.
  • Ngô Trí: “Trí” nghĩa là thông minh, sáng suốt.
  • Ngô Lệ: “Lệ” nghĩa là sáng suốt, thông minh.
  • Ngô Nhanh: “Nhanh” nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh.

Tên hai chữ:

  • Ngô Minh Tuệ: “Minh” nghĩa là sáng, “Tuệ” nghĩa là thông minh. Tên này thể hiện mong muốn con gái thông minh, sáng dạ.
  • Ngô Trí Lệ: “Trí” nghĩa là thông minh, “Lệ” nghĩa là sáng suốt. Tên này thể hiện mong muốn con gái thông minh, sáng suốt.
  • Ngô Minh Nguyệt: “Minh” nghĩa là sáng, “Nguyệt” nghĩa là trăng. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thông minh, rạng rỡ như ánh trăng.
  • Ngô Bích Ngọc: “Bích” nghĩa là ngọc xanh, “Ngọc” nghĩa là báu vật. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, quý giá, thông minh.
  • Ngô Kim Ngân: “Kim” nghĩa là vàng, “Ngân” nghĩa là bạc. Tên này thể hiện mong muốn con gái giàu sang, sung túc, thông minh.

Tên ba chữ:

  • Ngô Minh Nguyệt Trâm: “Minh” nghĩa là sáng, “Nguyệt” nghĩa là trăng, “Trâm” nghĩa là vật cài tóc đẹp. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thông minh, rạng rỡ như ánh trăng, quý phái.
  • Ngô Bích Ngọc Thảo: “Bích” nghĩa là ngọc xanh, “Ngọc” nghĩa là báu vật, “Thảo” nghĩa là cỏ. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, quý giá, thông minh, dịu dàng.
  • Ngô Kim Ngân Châu: “Kim” nghĩa là vàng, “Ngân” nghĩa là bạc, “Châu” nghĩa là ngọc quý. Tên này thể hiện mong muốn con gái giàu sang, sung túc, thông minh, quý giá.
  • Ngô Minh Trí Lệ: “Minh” nghĩa là sáng, “Trí” nghĩa là thông minh, “Lệ” nghĩa là sáng suốt. Tên này thể hiện mong muốn con gái thông minh, sáng dạ, sáng suốt.
  • Ngô Bảo Trân Tuệ: “Bảo” nghĩa là báu vật, “Trân” nghĩa là quý, “Tuệ” nghĩa là thông minh. Tên này thể hiện mong muốn con gái là báu vật quý giá của gia đình, thông minh, sáng dạ.

Gợi ý tên cho bé gái họ Ngô mang ý nghĩa về vẻ đẹp

ten-cho-be-gai-ho-ngo-2

Tên thể hiện vẻ đẹp rạng rỡ, quý phái

  • Ngô Bích Ngọc: “Bích” là ngọc xanh, “Ngọc” là báu vật. Tên này thể hiện con gái xinh đẹp như viên ngọc bích, quý giá và rạng rỡ.
  • Ngô Kim Thoa: “Kim” là vàng, “Thoa” là hoa. Tên này thể hiện con gái xinh đẹp, quý phái như hoa vàng rực rỡ.
  • Ngô Ngọc Phượng: “Ngọc” là báu vật, “Phượng” là chim phượng hoàng. Tên này thể hiện con gái xinh đẹp như chim phượng hoàng, sang trọng và quý phái.
  • Ngô Diễm Phương: “Diễm” là đẹp, “Phương” là thơm. Tên này thể hiện con gái xinh đẹp, thơm tho, dịu dàng và quý phái.
  • Ngô Minh Châu: “Minh” nghĩa là sáng, “Châu” nghĩa là ngọc quý. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, sáng ngời như viên ngọc quý.
  • Ngô Ngọc Diệp: “Ngọc” là báu vật, “Diệp” là lá cây. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thanh tú, dịu dàng và quý phái.

Tên thể hiện vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao

  • Ngô Thu Thảo: “Thu” là mùa thu, “Thảo” là cỏ. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như hoa cỏ mùa thu.
  • Ngô Hà Trâm: “Hà” là sông, “Trâm” là vật cài tóc đẹp. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, hiền thục, dịu dàng như dòng sông.
  • Ngô Ngọc Lan: “Ngọc” là báu vật, “Lan” là hoa lan. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thanh tao, quý phái như hoa lan.
  • Ngô Bích Liên: “Bích” là ngọc xanh, “Liên” là hoa sen. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thanh tao, thuần khiết như hoa sen.
  • Ngô Minh Nguyệt: “Minh” nghĩa là sáng, “Nguyệt” là trăng. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như ánh trăng.

Gợi ý tên cho bé gái họ Ngô độc đáo, ấn tượng

ten-cho-be-gai-ho-ngo-3

Tên mang ý nghĩa về thiên nhiên

  • Ngô Thiên Di: “Thiên” là trời, “Di” là bay. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp như tiên nữ, bay lượn trên bầu trời.
  • Ngô Bích Hà: “Bích” là ngọc xanh, “Hà” là sông. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thanh tao như dòng sông ngọc bích.
  • Ngô Minh Nguyệt: “Minh” nghĩa là sáng, “Nguyệt” là trăng. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, dịu dàng như ánh trăng sáng.
  • Ngô Trúc Quỳnh: “Trúc” là cây trúc, “Quỳnh” là hoa quỳnh. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thanh cao, quý phái.
  • Ngô Mai Lan: “Mai” là hoa mai, “Lan” là hoa lan. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thanh tao, dịu dàng.

Tên mang ý nghĩa về phẩm chất

  • Ngô Minh Châu: “Minh” nghĩa là sáng, “Châu” nghĩa là ngọc quý. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, sáng ngời như viên ngọc quý, có phẩm chất tốt đẹp.
  • Ngô Trâm Anh: “Trâm” là vật cài tóc đẹp, “Anh” là sáng. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, thông minh, rạng rỡ, có phẩm chất tốt đẹp.
  • Ngô Ngọc Bích: “Ngọc” là báu vật, “Bích” là ngọc xanh. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, quý giá, hiền thục, có phẩm chất tốt đẹp.
  • Ngô Kim Ngân: “Kim” là vàng, “Ngân” là bạc. Tên này thể hiện mong muốn con gái xinh đẹp, giàu sang, sung túc, có phẩm chất tốt đẹp.
  • Ngô Bảo Trân: “Bảo” là báu vật, “Trân” là quý. Tên này thể hiện mong muốn con gái là báu vật quý giá của gia đình, có phẩm chất tốt đẹp.

Tên mang ý nghĩa về tài năng

  • Ngô Trí Tuệ: “Trí” là thông minh, “Tuệ” là sáng suốt. Tên này thể hiện mong muốn con gái thông minh, sáng dạ, có tài năng.
  • Ngô Minh Chi: “Minh” nghĩa là sáng, “Chi” là nhánh cây. Tên này thể hiện mong muốn con gái thông minh, sáng dạ, tài năng như nhánh cây vươn lên.
  • Ngô Thu Hiền: “Thu” là mùa thu, “Hiền” là hiền thục. Tên này thể hiện mong muốn con gái thông minh, sáng dạ, hiền thục, có tài năng.
  • Ngọc Bích Hạnh: “Ngọc” là báu vật, “Bích” là ngọc xanh, “Hạnh” là hạnh phúc. Tên này thể hiện mong muốn con gái thông minh, sáng dạ, hạnh phúc, có tài năng.
  • Ngô Minh Nguyệt Cát: “Minh” nghĩa là sáng, “Nguyệt” là trăng, “Cát” là may mắn. Tên này thể hiện mong muốn con gái thông minh, sáng dạ, may mắn, có tài năng.

Hy vọng với những chia sẻ trên đây, bố mẹ đã có thêm ý tưởng để lựa chọn được tên ưng ý và phù hợp nhất cho bé gái họ Ngô của mình. Chúc bé luôn xinh xắn, khỏe mạnh và có một cuộc đời hạnh phúc, thành công!